Tổng tiền:
' + Bizweb.formatMoney(cart.total_price, "{{amount_no_decimals_with_comma_separator}}₫") + '
Là một Công ty uy tín về lĩnh vực suất ăn công nghiệp, Haseca luôn trú trọng đến vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm trong việc lựa chọn những nhà cung cấp thực phẩm uy tín và đảm bảo yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm là điều đầu tiên chúng tôi thực hiện
Thực phẩm được Haseca lựa chọn chế biến đều trải qua quy trình kiểm tra bằng mắt thường, đo đạc bằng dụng cụ chuyên dụng để đảm bảo độ tươi ngon, vệ sinh hoàn hảo
Hôm nay Haseca sẽ cùng các bạn tìm hiểu các tiêu chuẩn lựa chọn thực phẩm cho các Suất ăn công nghiệp.
STT | DANH MỤC | TIÊU CHUẨN CHỌN LỰA |
1 |
THỊT HEO |
– Màu hồng
– Thớ thịt săn chắc, bóng, trong thớ thịt không có những đốm trắng – Da mỏng, trên da không có những đốm xuất huyết, những vết bầm. – Không có mùi lạ, mùi ôi, thiu, mùi thuốc kháng sinh. |
2 |
THỊT BÒ |
– Màu đỏ tươi, thớ thịt săn chắc, ít gân, bóng.
– Không hôi, không mùi lạ. |
3 |
THỊT GÀ |
– Da gà màu trắng ngà, hoặc vàng nhẹ, không có đốm xuất huyết trên da hoặc vết bầm.
– Thịt gà màu hồng, thớ thịt bóng, săn chắc, không có mùi hôi. |
4 |
CÁ |
– Mắt cá lồi, trong suốt.
– Mang cá đỏ tươi, không có nhớt, và không có mùi hôi – Vẩy cá tươi, sáng lóng lánh, dính chặt vào thân. – Bụng cá bình thường, không phình, không vỡ, hậu môn nhỏ, lõm hoặc phẳng. – Thịt rắn chắc, mùi tanh đặc trưng. |
5 |
GIÒ HEO |
– Thịt hồng, thớ thịt bóng, săn chắc.
– Trong thớ thịt không có những đốm trắng. – Phần mỡ trắng trong, không có đốm. – Da không có những đốm xuất huyết hoặc vết bầm tím. – Móng tốt không bị long. |
6 |
GAN |
– Bóng, màu tươi
– Không có những đốm xuất huyết hoặc những mảng xơ |
7 |
TÔM |
– Vỏ sáng lóng lánh, cứng và trơn láng, màu xanh
– Mùi đặc trưng – Thịt chắc |
8 |
ẾCH |
– Thịt ếch màu hồng nhạt, chắc, bong
-Không hôi, màu máu đỏ tươi |
9 |
LƯƠN |
– Thịt săn chắc màu đỏ tươi, mùi tanh đặc trưng |
10 |
MỰC |
– Thân mực chắc, bóng, không bị vỡ, mùi tanh đặc trưng, không hôi |
11 |
RAU |
– Lá xanh, không úa, héo, úng, sâu, không mùi lạ
– Thân rau mọng nước, bóng. |
12 |
CỦ, QUẢ |
– Tươi, không bị sâu, không bị úng hay nảy mần, không có mùi lạ |
13 |
GẠO |
– Hạt đều, không lẫn hạt lép, rắn chắc, trắng tinh
– Mùi thơm, không sâu mọt, mốc, không mùi lạ |
14 |
BÚN, MỲ, PHỞ |
– Màu trắng, không bị mốc, không mùi lạ, không bị hôi |
15 |
DẦU ĂN |
– Còn hạn sử dụng, loại dầu không có cholesterol, không vẩn đục |
16 |
TRỨNG |
– Vỏ màu sáng, trắng còn nguyên vẹn, sạch sẽ, không rạn nứt |
17 |
NƯỚC MẮM, NƯỚC TƯƠNG |
– Trong suốt,, không vẩn đục, không có váng
– Màu nâu, mùi thơm ngon đặc trưng, không có mùi lạ |
18 |
LẠP XƯỞNG, XÚC XÍCH |
– Sờ chắc tay, mặt ngoài khô, không có mùi: chua, khai, thối
– Vết cắt khô – Màu sáng tươi, không có lỗ, phần mỡ có màu trắng |
19 |
GIÒ CHẢ |
– Mặt ngoài mịn, khô ráo, không nhớt,, mùi vị thơm ngon
– Vết nhát cắt mịn, ráo chín, không bở mủn, phần mỡ trắng, không có mùi ôi, chua, thiu, mốc |
20 |
ĐỒ HỘP |
– Đảm bảo còn hạn sử dụng
– Bên ngoài hộp: sáng, bóng, không rỉ, kín, không phồng – Bên trong hợp: lớp vecni còn nguyên vẹn, không hoen ố, không thối, không tanh |
Comment